Khí Helium (Heli)
ỨNG DỤNG:
- Ứng dụng trong Ảnh hóa Cộng hưởng Từ (MRI) và Cộng hưởng Từ Hạt nhân (NMR): Khí Heli được như một môi chất lạnh để làm nam châm siêu dẫn và cung cấp môi trường từ tính cực mạnh được dùng để nghiên cứu cấu trúc bên trong của vật thể.
- Làm sạch Hydrô: làm sạch bồn chứa Hydrô lỏng và các hệ thống ống dẫn nơi mà các khí trơ khác dể bị kết đông.
- Trong công nghệ hàn: ở thể hỗn hợp, khí Heli được sử dụng như một khí bảo vệ cho công nghệ hàn chất lượng cao như MIG và TIG. Nó đặc biệt hữu dụng cho việc hàn có tiêu chuẩn và chất lượng cao cho Thép không rỉ, Nhôm, Titan, hợp kim Đồng.
- Làm tôi kim loại: ở thể hổn hợp với Nitơ và Argon, khí Heli được dùng để tối ưu hóa quá trình chuyển nhiệt trong lò đốt chân không và làm tôi hợp kim hàng không và dụng cụ thép để đạt được đặc tình luyện kim như mong muốn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CHAI KHÍ SẢN PHẨM:
Name | Specification | Impurity content (ppm) | Carry out Standard | Áp suất Tiêu chuẩn (bar) | Thể tích chứa khí tiêu chuẩn (m3) | Thông số, kích thước chai khí sản phẩm |
Chai khí Helium(H2) dung tích 40 lít | 99.99% | O2 +Ar≤3, N2 ≤60,
CO≤5, CO2 ≤5, CH4 ≤10, H2 O≤30 |
GB/T 7445-1995 | 150 | 6 | Đường kính : ~219mm
Chiều cao: ~1350mm Kết nối : Standard Màu : Đỏ nâu
|
99.999% | O2 +Ar≤1, N2 ≤5,
CO≤1, CO2 ≤1, CH4 ≤1, H2 O≤3 |
GB/T 7445-1995 | 150 | 6 | ||
99.9999% | O2 +Ar≤0.2, N2 ≤0.4,
CO≤0.1, CO2 ≤0.1, CH4 ≤0.2, H2 O≤1 |
GB/T 7445-1995 | 150 | 6 |
Trả lời