• Mô tả
  • Đánh giá (0)

Mô tả

GIỚI THIỆU :

  • Argonlà một nguyên tố hóa học có ký hiệu Ar, số nguyên tử 18. Đó là trong nhóm 18(khí trơ) của bảng tuần hoàn. Argon là khí phổ biến nhất thứ ba trong bầu khíquyển của Trái đất, ở 0,93% (9300 ppm).  Argon là loại khí hiếm phổ biếnnhất trên trái đất. Argon là loại khí không màu không mùi, không vị và khôngđộc. Nó nặng gấp 1,5 lần không khí
  • Tên”Argon” có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp αργον, trung tính hình thức sốít của αργος có nghĩa là “lười biếng” hoặc “không hoạtđộng”. phân tử khí Ar hầu như không có phản ứng hóa học trong mọi môitrường nhờ vào tính trơ của nó. Argon cũng không hòa tan kiem loại dù ở thểlỏng hay thể rắn, tuy nhiên nó hòa tan trong nước  xấp xỉ độ hòa tan củaoxy.

ỨNG DỤNG :

  • Sửdụng trong hàn kim loại, sử dụng khí Ar như một tác nhân bảo vệ mối hàn, và làmsạch mối hàn.
  • Trongphòng cháy và chữa cháy, nó không làm hư hại các thiết bị
  • Argonđược sử dụng trong một số quy trình công nghiệp nhiệt độ cao, nơi mà thôngthường các chất không phản ứng trở thành phản ứng. Ví dụ, một bầu không khíargon được sử dụng trong lò điện than chì để ngăn chặn sự than chì cháy.
  • Đốivới một số các quá trình công nghiệp công nghệ cao, sự hiện diện của nitơ vàoxy khí có thể gây ra các khuyết tật trong vật liệu trong quá trình sản xuất,thì Argon được sử dụng trong việc hàn hồ quang (Hàn TIG v.v…) và khí đốtvonfram hàn hồ quang, cũng như trong việc xử lý của titan và các yếu tố phảnứng khác. Trong môi trường của khí argon cũng được sử dụng để nuôi các tinh thểsilic .v.v…
  • Argoncũng được sử dụng trong Y tế, Tiêu hủy gia cầm, Xử lý dịch bệnh .v.v…
  • Nócũng được sử dụng trong y học trong các hình thức của một laser để tiêu diệt tếbào ung thư.

ĐIỀU CHẾ, BẢO QUẢN

  • Ngàynay khí argon được điều chế chủ yếu bằng phương pháp ngưng tụ không khí ở nhiệtđộ thấp và sau đó tách argon khỏi oxi và nito. Ngoài ra có thể điều chế argontừ các sản phẩm của nhà máy luyện kim đen, hoặc khí thải trong quá trình sảnxuất NH3.
  • Argonsau điều chế được phân loại theo 2 cấp độ tinh khiết: Loại thông thường: tỷ lệArgon đạt từ 99,999% trở lên; loại có độ sạch cao Argon chiếm từ 99,999%.
  • KhíArgon ở trạng thái khí được bảo quản và vận chuyển trong bình thép, hoặc chứatrong các xitec của oto dưới áp suất  15 MPa hoặc 20MPa ở 20 độ C.

CHÚ Ý:

  • Argonkhông độc, không gây nổ nhưng nặng hơn không khí do đó nó có thể tích tụ ở cácnơi kém không khí, gây hiện tượng thiếu oxy làm ngạt thở thợ hàn. Do vậy cầntheo dõi và duy trì tỷ lệ Oxy tại nơi làm việc không thấp hơn 19%
  • Sửdụng đúng cách, để tránh những nguy hiểm

THÔNG SỐ KT CHAI KHÍ SẢN PHẨM VÀ QUYĐỔI

Dung tích (lít) Thông số Kỹ thuật chai Áp suất nạp (bar) Thể tích chứa khí TC (m3) Quy đổi lượng sản phẩm khí Tỷ lệ, chất lượng khí
40L · Đường kính : 219mm

· Chiều cao : ~1350mm

· Loại van kết nối : QF-2C

· Kết nối đầu ra : G5/8

150(±5%) 6.0 · Tỷ trọng  gas : 1.784 g/L.

· Tỷ trọng trạng thái lỏng: 1.40 g•cm−3

· Điểm Nóng chảy : −189.35°C

· −185.85 °C Điểm sôi :

· Điểm ba : -189°C

· Trọng lượng sản phẩm : 8.4kg

· Ar≥ 99,999%

· N2 ≤ 5

· O2 ≤  2

· H2O ≤  3  CnHm ≤ 0,2

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.


Hãy là người đầu tiên nhận xét “Argon”