LƯU LƯỢNG KẾ VÀ BÌNH LỌC ẨM
- Mô tả
- Đánh giá (0)
Mô tả
Phần thân bằng đồng mạ crôm
◦ Van điều khiển bù áp suất ngược, vì vậy độ chính xác lưu lượngkhông bị ảnh
hưởng bởi những hạn chế từ bình làm ẩm hay máy thở,vv.
◦ Bình làm ẩm được chế tạo từ nhựa PC không vỡ, kèm một chuông báođộng.
▶▷ Thông số kỹ thuật
Lưu lượng | Khí | tỷ lệ | số gia tăng | Độ
chính xác |
Lưu lượng
tối đa |
15LPM | Oxi | double-taper 0.5LPM | 0.5LPM đến 5LPM
1LPM từ 6 đến 15 |
±10% | 70LPM |
15LPM | Khí nén | double-taper 0.5LPM | 0.5LPM đến 5LPM
1LPM từ 6 đến 15 |
±10% | 70LPM |
◦ Áp suất tiêu chuẩn: 3.5 kgf/cm²
◦ Phạm vi điều chỉnh lưu lượng: 0~15lit’/phút,
◦ Độ ẩm (ở nhiệt độ thường) 80% ±10%/5LPM ~ 70% ±10%/15LPM
(độ ẩm tuyệt đối)
◦ Kích cỡ đầu ra: ống(đường kính trong 5mm~7.5mm)
◦ Áp suất van an toàn: 0.7kg/cm²
▶▷ Kiểu mẫu
◦ Oxi: BA13 – BB11
◦ Khí nén: BA33 – BB11
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.